Tại mỗi một tỉnh thành của nước ta sẽ có một mã Zip bưu điện được cung cấp đi kèm để phân biệt bưu cục của tỉnh lỵ này với tỉnh lỵ khác. Đối với Bình Dương cũng thế, tỉnh thành công nghiệp nổi danh khắp cả nước được cấp mã Zip chung cho toàn tỉnh và Zip Code riêng cho từng đơn vị hành chính trực thuộc bên trong. Vậy mã Zip Bình Dương là gì? Nó có mã hiệu chung và riêng ra sao? Hãy cùng Liêng Tâm tìm hiểu chi tiết ngay sau đây!
Mục Lục
- 1 Mã Zip Bình Dương là gì? Dùng để làm gì?
- 2 Mã Zip Bình Dương là bao nhiêu?
- 3 Danh bạ mã Zip Bình Dương cập nhật mới nhất
- 3.1 Mã Zip Bình Dương tại thành phố Thủ Dầu Một
- 3.2 Mã Zip Bình Dương tại thành phố Dĩ An
- 3.3 Mã Zip Bình Dương tại thành phố Thuận An
- 3.4 Mã Zip Bình Dương tại thị xã Bến Cát
- 3.5 Mã Zip Bình Dương tại thị xã Tân Uyên
- 3.6 Mã Zip Bình Dương – Huyện Bắc Tân Uyên
- 3.7 Mã Zip Bình Dương tại huyện Bàu Bàng
- 3.8 Mã Zip Bình Dương tại huyện Dầu Tiếng
- 3.9 Mã Zip Bình Dương tại huyện Phú Giáo
- 3.10 Mã Zip một số cơ quan chức năng tại Bình Dương
- 4 Hướng dẫn cách kiểm tra mã Zip Bình Dương tại khu vực sinh sống
- 5 Một số lưu ý quan trọng khi tra mã Zip Bình Dương cho mình
Mã Zip Bình Dương là gì? Dùng để làm gì?
Mã Zip Bình Dương còn được gọi với nhiều cái tên khác nhau là mã Zip Code Bình Dương, mã bưu điện Bình Dương. Đây thực chất là hệ thống mã hiệu được Liên Minh Bưu Chính Quốc Tế – UPU quy định chung cho toàn tỉnh Bình Dương.
Theo Liêng Tâm được biết mã Zip Code của tỉnh lị được dùng để định vị vị trí khi chuyển phát thư, bưu phẩm và hàng hóa. Ngoài ra thì nó còn được sử dụng trong trường hợp khai báo thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ trên mạng có yêu cầu cung cấp mã Zip Bình Dương.
Kể từ năm 2010 đến nay, mã bưu chính Bình Dương nói riêng và cả Việt Nam nói chung được chuyển sang loại hình 6 chữ số thay vì 5 chữ số như trước đó. Vì vậy bạn cần cập nhật ngay mã số bưu cục mới nhất cho mình để sử dụng ngay khi cần.
Mã Zip Bình Dương là bao nhiêu?
Nói đến Bình Dương là ta đang nói đến 1 tỉnh thành vùng ven của TP.HCM trực thuộc vùng Đông Nam Bộ. Nơi đây nằm cách trung tâm Sài Gòn chỉ tầm 30km nếu đi theo tuyến Quốc Lộ 13.
Toàn tỉnh Bình Dương hiện được chia ra làm 9 đơn vị hành chính cấp huyện. Trong đó bao gồm 3 thành phố lớn, 2 thị xã trung tâm và 4 huyện lỵ trực thuộc có phạm vi ranh giới được phân chia khác nhau. Nếu tính chung toản tỉnh Bình Dương thì nơi đây hiện có khoảng 45 phường, 5 thị trấn và 41 xã lớn nhỏ trực thuộc.
Theo đó, mã Zip Bình Dương sẽ thay đổi theo từng đơn vị hành chính được phân chia. Nhưng nếu nói về mã bưu điện đại diện cho bưu cục cấp 1 của tỉnh Bình Dương, thì ta sẽ lấy mã Zip 820000 của bưu cục Thủ Dầu Một đặt tại Số 324, Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
Danh bạ mã Zip Bình Dương cập nhật mới nhất
Như đã nói ở trên, ngoài mã Zip Bình Dương được lấy từ bưu cục cấp 1 Thủ Dầu Một ra, thì tỉnh lị này còn được quy định Zip Code khác nhau cho các đơn vị hành chính còn lại. Ngay sau đây, Liêng Tâm xin gửi đến quý bạn đọc gần xa bảng danh bạ đầy đủ nhất về mã Zip Bình Dương được sử dụng phổ biến hiện nay:
Mã Zip Bình Dương tại thành phố Thủ Dầu Một
STT | Tên Bưu Cục | Mã Zip/Zip Code | Địa chỉ |
1 | Bưu cục cấp 1 – Thủ Dầu Một | 820000 | Số 324, Tổ 3, Khu 1, P. Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
2 | Bưu cục cấp 3 – Phú Cường | 821480 | Số 10 Đinh Bộ Lĩnh, P. Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
3 | Điểm BĐVHX Tân An | 821410 | Khu phố 1, Xã Tân An, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
4 | Bưu cục cấp 3 Tương Bình Hiệp | 821390 | Khu phố 2, Xã Tương Bình Hiệp, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
5 | Bưu cục cấp 3 Hệ I Bình Dương | 820900 | Đường Lê Lợi, Phường Hoà Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
6 | Bưu cục cấp 3 Trung tâm Hành chính Bình Dương | 822093 | Đường Tạo Lực 2, Phường Hoà Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
7 | Hòm thư Công cộng Phường Phú Tân | 822070 | Đường N1, Khu công nghiệp Đại Đăng, Phường Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
8 | Hòm thư Công cộng Phường Hiệp An | 821454 | Khu phố 1, Phường Hiệp An, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
9 | Hòm thư Công cộng Phường Định Hòa | 821388 | Khu phố 1, Phường Định Hoà, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
10 | Hòm thư Công cộng Phường Chánh Mỹ | 821472 | Ấp Chánh Lộc 1, Xã Chánh Mỹ, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
11 | Điểm BĐVHX Hòa Phú | 822110 | Khu phố 2, Phường Hoà Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
12 | Hòm thư Công cộng Tòa Nhà TTTM Becamex | 822021 | Tổ 3, Khu 2, Phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
13 | Hòm thư Công cộng KDC Phú Hòa 1 | 822019 | Lô A1, Khu dân cư Phú Hòa, Phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một |
14 | Hòm thư Công cộng Tòa nhà Biconsi | 821618 | Tổ 31, Khu 5, Phường Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
15 | Hòm thư Công cộng Phường Phú Mỹ | 821359 | Khu phố 3, Phường Phú Mỹ, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
16 | Hòm thư Công cộng Phường Chánh Nghĩa | 821791 | Tổ 36, Khu 5, Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
17 | Hòm thư Công cộng Phường Phú Lợi | 821334 | Tổ 21, Khu 3, Phường Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
18 | Đại lý bưu điện Phú Mỹ | 821360 | Số 4/1, Khu phố 2, Phường Phú Mỹ, Thủ Dầu Một |
19 | Hòm thư Công cộng Tòa nhà TDC Plaza | 822115 | Đường Lê Lợi, Phường Hoà Phú, Thành phố Thủ Dầu Một |
20 | Hòm thư Công cộng Tòa nhà AROMA | 822105 | Đường Lê Lợi, Phường Hoà Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
21 | Bưu cục cấp 3 Tổ KHL TDM | 822020 | Sô´324, Đường Đại Lộ Bình Dương KP1, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
22 | Bưu cục văn phòng TTGD Thủ Dầu Một | 821130 | Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
23 | Bưu cục văn phòng TTKTVC Thủ Dầu Một | 821340 | Sô´27, Đường yersin, Phường Phú Cường, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
24 | Bưu cục cấp 3 Phú Thọ | 821940 | Sô´479, Đường 30/4 KP8, Phường Phú Thọ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
25 | Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ | 821365 | Sô´422, Đường Phạm Ngọc Thạch Khu 4, Phường Phú Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
26 | Bưu cục văn phòng VP BĐT Bình Dương | 821630 | Sô´324, Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
27 | Đại lý bưu điện Hiệp An 2 | 821456 | Sô´259, Đường Phan Đăng Lưu KP 6, Phường Hiệp An, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
28 | Đại lý bưu điện Định Hòa | 821389 | Sô´46A, Khu phố 6, Phường Định Hoà, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
Mã Zip Bình Dương tại thành phố Dĩ An
STT | Tên Bưu Cục | Mã Zip/Zip Code | Địa chỉ |
1 | Bưu cục cấp 2 Dĩ An | 824600 | Khu phố Nhị Đồng 1, Phường Dĩ An, TP. Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
2 | Điểm BĐVHX Tân Đông Hiệp | 824781 | Khu phố Đông Chiêu, Phường Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
3 | Bưu cục cấp 3 Tân Bình | 824880 | Khu phố Tân Thắng, Phường Tân Bình, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
4 | Đại lý bưu điện Sóng Thần 2 | 824609 | Sô´4A/19, Khu phố Thống Nhất, Phường Dĩ An, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
5 | Đại lý bưu điện Đông Chiêu 6 | 824791 | Sô´30/14B, Khu phố Đông Chiêu, Phường Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
6 | Đại lý bưu điện Tân Lập 4 | 824694 | Sô´1/49, Khu phố Tân Lập, Phường Đông Hoà, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
7 | Đại lý bưu điện Bình Đường | 824911 | Sô´1A, Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
8 | Đại lý bưu điện Bình Đường 44 | 824948 | Sô´3/6, Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
9 | Điểm BĐVHX Bình An | 824911 | Đường Sô´1A, Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
10 | Đại lý bưu điện Bình Đường 44 | 824948 | Sô´3/6, Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
11 | Điểm BĐVHX Bình An | 824740 | Khu phố Bình Thung, Phường Bình An, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
12 | Bưu cục cấp 3 Bình An | 824730 | Khu phố Nội Hóa 1, Phường Bình An, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
13 | Bưu cục cấp 3 Sóng Thần | 824900 | Đường Đại Lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Sóng Thần 1, Phường An Bình, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
14 | Bưu cục cấp 3 Tân Đông Hiệp | 824780 | Khu phố Chiêu Liêu, Phường Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
15 | Điểm BĐVHX An Bình | 825010 | Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
16 | Bưu cục cấp 3 Bình Minh | 825063 | Khu phố Bình Minh 1, Phường Dĩ An, TP. Dĩ An Tỉnh Bình Dương |
17 | Hòm thư Công cộng Phường Bình Thắng | 824777 | Khu phố Trung Thắng, Phường Bình Thắng, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
18 | Hòm thư Công cộng Phường Đông Hòa | 824719 | Khu phố Tân Lập, Phường Đông Hoà, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
19 | Hòm thư Công cộng Charm Plaza | 825069 | Khu phố Thống Nhất, Phường Dĩ An, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
20 | Hòm thư Công cộng Chung cư Thuận Kiều | 824863 | Khu phố Tân An, Phường Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
21 | Hòm thư Công cộng Chung cư An Bình | 825015 | Khu phố Bình Đường 3, Phường An Bình, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
22 | Đại lý bưu điện Tân Phú | 824895 | Sô´524c/12 KC, Khu phố Tân Phú 1, Phường Tân Bình, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
23 | Bưu cục văn phòng BĐTX Dĩ An | 825030 | Khu phố Nhị Đồng 1, Phường Dĩ An, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
24 | Bưu cục cấp 3 KHL Dĩ An | 825070 | Khu phố Nhị Đồng 1, Phường Dĩ An, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
25 | Đại lý bưu điện Đông An | 824864 | Sô´43/3B, Khu phố Đông An, Phường Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
26 | Bưu cục cấp 3 HCC Dĩ An | 825080 | Khu phố Nhị Đồng 1, Phường Dĩ An, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
27 | Đại lý bưu điện Bình Đường 2 | 825016 | Sô´BT1A, Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, |
28 | Đại lý bưu điện Bình Thắng | 824779 | Sô´1A, Khu phố Hiệp Thắng, Phường Bình Thắng, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
29 | Đại lý bưu điện Thống Nhất | 825071 | Sô´7/35, Đường ĐT743 KP Thống Nhất 2, Phường Dĩ An, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
Mã Zip Bình Dương tại thành phố Thuận An
STT | Tên Bưu Cục | Mã Zip/Zip Code | Địa chỉ |
1 | Bưu cục cấp 3 Bình Chuẩn | 824300 | Phố khu Bình Phú, Phường Bình Chuẩn, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
2 | Bưu cục cấp 3 An Phú | 824130 | Khu phố 1a, Phường An Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
3 | Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Vsip | 823980 | Khu phố Bình Đức 1, Phường Bình Hoà, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
4 | Điểm BĐVHX An Sơn | 824440 | Ấp An Phú, Xã An Sơn, TP. Thuận An, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
5 | Đại lý bưu điện Đồng An 3 | 823993 | Sô´42/2, Khu phố Đồng An, Phường Bình Hoà, TP. Thuận An, Bình Dương |
6 | Đại lý bưu điện Bình Hòa 25 | 824025 | Sô´4, Khu phố Bình Đáng, Phường Bình Hoà, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
7 | Bưu cục cấp 2 Thuận An | 824200 | Khu phố Hòa Lân 1, Phường Thuận Giao, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
8 | Đại lý bưu điện 434 | 824045 | Sô´2K, Khu 434, Phường Bình Hoà, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
9 | Bưu cục cấp 3 Đồng An | 823970 | Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hoà, |
10 | Hòm thư Công cộng Phường Vĩnh Phú | 824468 | Khu phố Đông, Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
11 | Hòm thư Công cộng Phường An Thạnh | 824430 | Khu phố Thạnh Hòa A, Phường An Thạnh, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
12 | Hòm thư Công cộng Xã Hưng Định | 824390 | Ấp Hưng Thọ, Xã Hưng Định, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
13 | Hòm thư Công cộng Bình Nhâm | 823955 | Ấp Bình Phước, Xã Bình Nhâm, TP. Thuận An, Tỉnh bỉnh Dương |
14 | Đại lý bưu điện Bình Hòa 1 | 824112 | Sô´7A/19, Khu phố Bình Đáng, Phường Bình Hoà, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
15 | Đại lý bưu điện Bình Hòa 2 | Sô´27P/6, Khu phố Bình Đáng, Phường Bình Hoà, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương | |
16 | Đại lý bưu điện Bình Hòa 3 | 824116 | Sô´15/4, Khu phố Bình Đáng, Phường Bình Hoà, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
17 | Đại lý bưu điện Bình Hòa 4 | 824117 | Sô´16B/3, Khu phố Đồng An 3, Phường Bình Hoà, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
Mã Zip Bình Dương tại thị xã Bến Cát
STT | Tên Bưu Cục | Mã Zip/Zip Code | Địa chỉ |
1 | Bưu cục văn phòng BĐTX Bến Cát | 825530 | Khu phố 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
2 | Bưu cục cấp 3 KHL Bến Cát | 825540 | Khu phố 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
3 | Bưu cục cấp 2 Bến Cát | 825500 | Khu phố 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
4 | Bưu cục cấp 3 Chánh Phú Hòa | 825650 | Ấp 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
5 | Bưu cục cấp 3 KCN Mỹ Phước 2 | 825560 | Đường NA3, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
6 | Bưu cục cấp 3 KCN Mỹ Phước | 825550 | Đường ĐồI 2/9, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát |
7 | Bưu cục cấp 3 KCN Mỹ Phước 3 | 825750 | Đường NE8, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
8 | Bưu cục cấp 3 Phú An | 825690 | Ấp An Thành, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
9 | Bưu cục cấp 3 Sở Sao | 825810 | Khu phố 1, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
10 | Điểm BĐVHX An Tây | 825710 | Khối Lồ Ồ, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
11 | Điểm BĐVHX Hòa Lợi | 825770 | Ấp An Hòa, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát |
12 | Hòm thư Công cộng Xã An Điền | 825671 | Ấp An Sơn, Xã An Điền, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
13 | Hòm thư Công cộng Xã Tân Định | 825811 | Ấp 1, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
14 | Điểm BĐVHX Phú An | 825720 | Ấp Phú Thứ, Xã Phú An, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
15 | Điểm BĐVHX An Điền | 825670 | Ấp Kiến Điền, Xã An Điền, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
16 | Bưu cục cấp 3 HCC Bến Cát | 825505 | Khu phố 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
17 | Đại lý bưu điện An Tây | 825691 | Ấp An Thành, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
18 | Đại lý bưu điện Hòa Lợi 1 | 825771 | Khu phố An Hòa, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
19 | Đại lý bưu điện Hòa Lợi 2 | 825772 | Sô´số 9, Khu phố An Hòa, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
20 | Đại lý bưu điện Hòa Lợi 3 | 825773 | Khu phố Phú Nghị, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
21 | Đại lý bưu điện Mỹ Phước 1 | 825501 | Đường QL13 KCN Mỹ Phước 1, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
22 | Đại lý bưu điện Mỹ Phước 2 | 825502 | Sô´N1, Đường D10 KCN Mỹ Phước 1, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
23 | Đại lý bưu điện Mỹ Phước 3 | 825503 | Đường D13 KCN Mỹ Phước 1, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
24 | Đại lý bưu điện Mỹ Phước 4 | 825504 | Đường NA2 KCN Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
25 | Đại lý bưu điện Mỹ Phước 5 | 825506 | Sô´300, Khu phố 5, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
26 | Đại lý bưu điện Tân Định 1 | 825812 | Khu phố 2, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
27 | Đại lý bưu điện Tân Định 2 | 825815 | Khu phố 2, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
28 | Đại lý bưu điện Tân Định 3 | 825816 | Khu phố 1, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
29 | Đại lý bưu điện Tân Định 4 | 825817 | Sô´78/2, Khu phố 2, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
30 | Đại lý bưu điện An Tây 2 | 825692 | Khối Lồ Ồ, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
31 | Đại lý bưu điện An Tây 3 | 825693 | Ấp Dòng Sỏi, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
32 | Đại lý bưu điện An Tây 4 | 825694 | Ấp Dòng Sỏi, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
Mã Zip Bình Dương tại thị xã Tân Uyên
STT | Tên Bưu Cục | Mã Zip/Zip Code | Địa chỉ |
1 | Bưu cục cấp 2 Tân Uyên | 822300 | Khu phố 5, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
2 | Bưu cục cấp 3 Tân Ba | 822610 | Khu phố Ba Đình, Thị Trấn Thái Hoà, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
3 | Bưu cục cấp 3 Tân Phước Khánh | 822540 | Khu phố Khánh Hòa, Thị Trấn Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
4 | Bưu cục cấp 3 Tân Thành | 822370 | Ấp 2, Xã Tân Thành, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
5 | Bưu cục cấp 3 Bình Mỹ | 822430 | Ấp Đồng Sặc, Xã Bình Mỹ, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
6 | Điểm BĐVHX Bạch Đằng | 822580 | Ấp Tân Trạch, Xã Bạch Đằng, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
7 | Điểm BĐVHX Khánh Bình | 822440 | Ấp 3b, Xã Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
8 | Điểm BĐVHX Vĩnh Tân | 822470 | Ấp 4, Xã Vĩnh Tân, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
9 | Bưu cục cấp 3 Tân Vĩnh Hiệp | 822520 | Ấp KP Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
10 | Điểm BĐVHX Thạnh Phước | 822590 | Ấp Tân Lương, Xã Thạnh Phước, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
11 | Điểm BĐVHX Tân Mỹ | 822330 | Ấp Vườn Vũ, Xã Tân Mỹ, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
12 | Điểm BĐVHX Thường Tân | 822350 | Ấp 3, Xã Thường Tân, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
13 | Bưu cục cấp 3 Hội Nghĩa | 822410 | Ấp 2, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
14 | Điểm BĐVHX Tân Lập | 822390 | Ấp 4, Xã Tân Lập, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
15 | Điểm BĐVHX Tân Định | 822400 | Ấp Cây Chanh, Xã Tân Định, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
16 | Đại lý bưu điện Tân Bình | 822491 | Ấp 3, Xã Tân Bình, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
17 | Đại lý bưu điện Khánh Hòa | 822548 | Khu phố Khánh Hòa, Thị Trấn Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
18 | Đại lý bưu điện Khánh Lộc 2 | 822552 | Khu phố Khánh Lộc, Thị Trấn Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
19 | Đại lý bưu điện Khánh Bình 2 | 822445 | Ấp 4, Xã Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
20 | Đại lý bưu điện Khánh Bình 4 | 822447 | Ấp 3b, Xã Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
21 | Đại lý bưu điện Tân Mỹ 6 | 822331 | Khu phố Tân Mỹ, Thị Trấn Thái Hoà, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
22 | Đại lý bưu điện Phú Chánh 2 | 822503 | Ấp Chánh Long, Xã Phú Chánh, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
23 | Bưu cục cấp 3 Khánh Bình | 822460 | Ấp 3b, Xã Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
24 | Điểm BĐVHX Thạnh Hội | 822680 | Ấp Nhựt Thạnh, Xã Thạnh Hội, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
25 | Đại lý bưu điện Tân Định 50 | 822404 | Ấp 3, Xã Tân Định, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
26 | Đại lý bưu điện Tân Phước Khánh 11 | 822571 | Khu phố Khánh Lộc, Thị Trấn Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
27 | Đại lý bưu điện Hội Nghĩa 8 | 822422 | Sô´729, Ấp 3, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
28 | Đại lý bưu điện Khánh Bình 14 | 822456 | Ấp 1, Xã Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
29 | Đại lý bưu điện Hội Nghĩa 9 | 822423 | Ấp 1, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
30 | Hòm thư Công cộng Xã Tân Hiệp | 822656 | Ấp Bà Tri, Xã Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên |
31 | Bưu cục văn phòng BĐTX Tân Uyên | 822480 | Khu phố 5, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
32 | Bưu cục cấp 3 KHL Tân Uyên | 822710 | Khu phố 1, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
33 | Điểm BĐVHX Phú Chánh | 822510 | Ấp Phú Bưng, Xã Phú Chánh, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
34 | Đại lý bưu điện Hội Nghĩa 6 | 822425 | Ấp 1, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
35 | Đại lý bưu điện KDC Phúc Đạt | 822655 | Ấp Ông Đông, Xã Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
36 | Bưu cục cấp 3 HCC Tân Uyên | 822325 | Khu phố 1, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
37 | Đại lý bưu điện Hội Nghĩa 1 | 822424 | Ấp 2, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
38 | Đại lý bưu điện Hội Nghĩa 2 | 822426 | Ấp 2, Xã Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
39 | Đại lý bưu điện Khánh Bình 3 | 825302 | Ấp Ông Đông, Xã Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
40 | Đại lý bưu điện Thái Hòa 1 | 822632 | Khu phố Mỹ Hiệp, Thị Trấn Thái Hoà, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
41 | Đại lý bưu điện Thái Hòa 2 | 822633 | Khu phố Mỹ Hiệp, Thị Trấn Thái Hoà, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
42 | Đại lý bưu điện Thái Hòa 3 | 822634 | Khu phố Mỹ Hiệp, Thị Trấn Thái Hoà, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
43 | Đại lý bưu điện Uyên Hưng 1 | 822323 | Khu phố 6, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
44 | Đại lý bưu điện Uyên Hưng 2 | 822324 | Khu phố 8, Thị Trấn Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
45 | Đại lý bưu điện Khánh Lộc | 822573 | Khu phố Khánh Lộc, Thị Trấn Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
46 | Đại lý bưu điện Tân Hiệp 2 | 822652 | Ấp Bà Tri, Xã Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
Mã Zip Bình Dương – Huyện Bắc Tân Uyên
STT | Tên Bưu Cục | Mã Zip/Zip Code | Địa chỉ |
1 | Bưu cục cấp 2 Bắc Tân Uyên | 826100 | Ấp 2, Xã Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
2 | Bưu cục cấp 3 Bình Mỹ | 826190 | Ấp Đồng Sặc, Xã Bình Mỹ, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
3 | Điểm BĐVHX Thường Tân | 826020 | Ấp 3, Xã Thường Tân, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
4 | Điểm BĐVHX Tân Lập | 826070 | Ấp 4, Xã Tân Lập, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
5 | Điểm BĐVHX Tân Định | 826090 | Ấp Cây Chanh, Xã Tân Định, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
6 | Bưu cục cấp 3 Lạc An | 826030 | Ấp 3, Xã Lạc An, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
7 | Điểm BĐVHX Tân Bình | 826170 | Ấp 1, Xã Tân Bình, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
8 | Điểm BĐVHX Hiếu Liêm | 826160 | Ấp Cây Dâu, Xã Hiếu Liêm, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
9 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Bắc Tân Uyên | 826010 | Ấp 2, Xã Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
10 | Bưu cục cấp 3 HCC Bắc Tân Uyên | 826050 | Ấp 2, Xã Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
11 | Điểm BĐVHX Đất Cuốc | 826130 | Ấp Tân Lợi, Xã Đất Cuốc, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
Mã Zip Bình Dương tại huyện Bàu Bàng
STT | Tên Bưu Cục | Mã Zip/Zip Code | Địa chỉ |
1 | Bưu cục cấp 2 Bến Cát | 823100 | Khu phố 2, Thị Trấn Mỹ Phước, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
2 | Bưu cục cấp 3 Sở Sao | 823460 | Ấp 1, Xã Tân Định, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
3 | Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Mỹ Phước | 823120 | Ngõ P MỸ PHƯỚC, Đường ĐỒI 2/9, Thị Trấn Mỹ Phước, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
4 | Bưu cục cấp 3 Lai Uyên | 823240 | Ấp Xà Mách, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
5 | Bưu cục cấp 3 Phú An | 823210 | Ấp 3, Xã Hưng Hoà, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
6 | Điểm BĐVHX Trừ Văn Thố | 823260 | Ấp 1, Xã Trừ Văn Thố, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
7 | Điểm BĐVHX Cây Trường | 823280 | Ấp Ông Thanh, Xã Cây Trường, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
8 | Đại lý bưu điện Đồng Sổ | 823257 | ́Ấp Đồng Sổ, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
9 | Điểm BĐVHX An Tây | 823341 | Ấp Lồ Ồ, Xã An Tây, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
10 | Bưu cục cấp 3 Long Nguyên | 823290 | Ấp Suối Tre, Xã Long Nguyên, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
11 | Điểm BĐVHX Tân Hưng | 823220 | Ấp 3, Xã Tân Hưng, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
12 | Điểm BĐVHX Hòa Lợi | 823420 | Ấp An Hòa, Xã Hoà Lợi, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
13 | Điểm BĐVHX Phú An | 823370 | Ấp Phú Thứ, Xã Phú An, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
14 | Bưu cục cấp 3 Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 | 823414 | Đường NE8, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, Xã Thới Hòa, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
15 | Hòm thư Công cộng Xã Lai Hưng | 823540 | Ấp Cầu Sắt, Xã Lai Hưng, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
16 | Bưu cục cấp 3 Chánh Phú Hòa | 823205 | Ấp 3, Xã Chánh Phú Hoà, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
17 | Bưu cục cấp 3 KCN Mỹ Phước 2 | 823550 | Đường NA3, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, Thị Trấn Mỹ Phước, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
18 | Bưu cục cấp 2 Bàu Bàng | 823255 | Ấp Đồng Sổ, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
19 | Bưu cục cấp 2 Bàu Bàng | 823360 | Ấp Đồng Sổ, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
20 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Bàu Bàng | 823570 | Ấp Đồng Sổ, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
21 | Bưu cục cấp 3 HCC Bàu Bàng | 823256 | Ấp Đồng Sổ, Xã Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương |
Mã Zip Bình Dương tại huyện Dầu Tiếng
STT | Tên Bưu Cục | Mã Zip/Zip Code | Địa chỉ |
1 | Bưu cục cấp 2 Dầu Tiếng | 823600 | Khu phố 3, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
2 | Bưu cục cấp 3 Minh Hòa | 823720 | Ấp Hòa Cường, Xã Minh Hoà, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
3 | Bưu cục cấp 3 Long Hòa | 823670 | Ấp Long Điền, Xã Long Hòa, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
4 | Bưu cục cấp 3 Thanh Tuyền | 823760 | Ấp Chợ, Xã Thanh Tuyền, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
5 | Bưu cục cấp 3 An Lập | 823640 | Ấp Bàu Khai, Xã An Lập, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
6 | Điểm BĐVHX Định Hiệp | 823620 | Ấp Hiệp Phước, xã Định Hiệp, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
7 | Bưu cục cấp 3 Minh Tân | 823680 | Ấp Tân Đức, Xã Minh Tân, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
8 | Điểm BĐVHX Long Tân | 823650 | Ấp Long Chiểu, Xã Long Tân, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
9 | Điểm BĐVHX Cần Nôm | 823740 | Ấp Thanh Tân, Xã Thanh An, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
10 | Điểm BĐVHX Đội II An Lập | 823641 | Ấp Hố Cạn, Xã An Lập, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
11 | Điểm BĐVHX Thanh An | 823741 | Ấp Cần Giăng, Xã Thanh An, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
12 | Điểm BĐVHX Long Hòa | 823671 | Ấp Đồng Bà Ba, Xã Long Hòa, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
13 | Điểm BĐVHX Minh Thạnh | 823700 | Ấp Cây Liễu, Xã Minh Thạnh, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
14 | Hòm thư Công cộng Xã Định Thành | 823639 | Ấp Rạch Đá, Xã Định Thành, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
15 | Bưu cục văn phòng BĐH Dầu Tiếng | 823710 | Khu phố 3, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
16 | Bưu cục cấp 3 HCC Dầu Tiếng | 823616 | Khu phố 3, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương |
Mã Zip Bình Dương tại huyện Phú Giáo
STT | Tên Bưu Cục | Mã Zip/Zip Code | Địa chỉ |
1 | Bưu cục cấp 2 Phú Giáo | 822800 | Khu phố Iii, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
2 | Bưu cục cấp 3 Phước Hòa | 822940 | Ấp 1a, Xã Phước Hoà, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
3 | Bưu cục cấp 3 An Bình | 822830 | Ấp Bình Thắng, Xã An Bình, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
4 | Điểm BĐVHX Tân Long | 822920 | Ấp 2, Xã Tân Long, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
5 | Điểm BĐVHX An Bình | 822831 | Ấp Cây Cam, Xã An Bình, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
6 | Điểm BĐVHX An Linh | 822880 | Ấp 30/4, Xã An Linh, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
7 | Điểm BĐVHX An Long | 822890 | Ấp Xóm Quạt, Xã An Long, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
8 | Điểm BĐVHX An Thái | 822960 | Ấp Phú Thịnh 2, Xã An Thái, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
9 | Điểm BĐVHX Tân Hiệp | 822861 | Ấp 3, Xã Tân Hiệp, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
10 | Điểm BĐVHX Phước Hòa | 822941 | Ấp 1b, Xã Phước Hoà, Huyện Phú Giáo |
11 | Điểm BĐVHX Phước Sang | 822850 | Ấp 1, Xã Phước Sang, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
12 | Đại lý bưu điện Kỉnh Nhượng | 822901 | Ấp Trảng Sắn, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
13 | Đại lý bưu điện Tân Thịnh | 822842 | Ấp Tân Thịnh, Xã An Bình, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
14 | Đại lý bưu điện Phước Vĩnh 4 | 822809 | Khu phố Ii, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo |
15 | Hòm thư Công cộng Xã Tam Lập | 822828 | Ấp Đuôi Chuột, Xã Tam Lập, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
16 | Bưu cục văn phòng BĐH Phú Giáo | 822910 | Khu phố Iii, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
17 | Bưu cục cấp 3 HCC Phú Giáo | 822815 | Khu phố I, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương |
Mã Zip một số cơ quan chức năng tại Bình Dương
STT | Tên Cơ Quan | Mã Zip/Zip Code | Địa chỉ |
1 | BC. Trung Tâm Tỉnh Bình Dương | 75000 | Đường Tạo Lực 2, Phường Hoà Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
2 | Ủy Ban Kiểm Tra Tỉnh Ủy Tỉnh Bình Dương | 75001 | Số 1, đường Ngô Quyền, Phú Cường,, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
3 | Ban Tổ Chức Tỉnh Ủy Tỉnh Bình Dương | 75002 | Tầng 16, tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình DươngĐường Lê Lợi, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
4 | Ban Tuyên Giáo Tỉnh ủy Tỉnh Bình Dương | 75003 | Tầng 19B – Tòa nhà Trung tâm Hành chính Tỉnh, P. Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
5 | Ban Dân Vận Tỉnh Ủy Tỉnh Bình Dương | 75004 | Số 130, Cách Mạng Tháng Tám, P. Chánh Nghĩa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
6 | Ban Nội Chính Tỉnh Ủy Tỉnh Bình Dương | 75005 | Tầng 18 Tháp B TTHC tỉnh, Phường Hoà Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
7 | Đảng Ủy Khối Cơ Quan Tỉnh Bình Dương | 75009 | Đang cập nhật |
8 | Tỉnh Ủy Và Văn Phòng Tỉnh Ủy Tỉnh Bình Dương | 75010 | Tầng 19B – Tòa nhà Trung tâm Hành chính Tỉnh, P. Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
9 | Đảng Ủy Khối Doanh Nghiệp Bình Dương | 75011 | Đường Lê Lợi, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
10 | Báo Bình Dương | Số 543, Lê Hồng Phong, P. Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, T. Bình Dương | |
11 | Hội Đồng Nhân Dân Tỉnh Bình Dương | 75021 | Tầng 15, tầng 20, tháp B, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh, đường Lê Lợi, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
12 | Văn Phòng Đoàn Đại Biểu Quốc Hội Tỉnh Bình Dương | 75030 | Tầng 15, tháp B, Trung tâm Hành chính tỉnh, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
13 | Tòa Án Nhân Dân Tỉnh Bình Dương | 75035 | Số 559 Đại lộ Bình Dương, Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương |
14 | Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tỉnh Bình Dương | 75036 | Số 56 Bạch Đằng, Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương |
15 | Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Tỉnh Bình Dương | 75045 | Tầng 4, Tháp A, Trung tâm hành chính tập trung tỉnh Bình Dương |
16 | Sở Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch Tỉnh Bình Dương | 75047 | Tầng 12B, tháp A, Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh, đường Lê Lợi, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
17 | Công An Tỉnh Bình Dương | 75049 | Số 681 Đường Cách Mạng Tháng 8, Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
18 | Sở Nội Vụ Tỉnh Bình Dương | 75051 | Tháp A, tầng 18, Trung tâm hành chính tỉnh, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
19 | Sở Tư Pháp Tỉnh Bình Dương | 75052 | Tầng 15, tháp A,Trung tâm hành chính tỉnh, Đường, Lê Lợi, Phú Chánh, Tân Uyên, Bình Dương |
20 | Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Tỉnh Bình Dương | 75053 | Tầng 10, Tháp A, Trung tâm Hành chính Tỉnh, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
21 | Sở Giao Thông Vận Tải Tỉnh Bình Dương | 75054 | Tầng 12A – tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tập trung tỉnh Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
22 | Sở Khoa Học & Công Nghệ Tỉnh Bình Dương | 75055 | Tầng 11-Tháp A, Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
23 | Sở Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Bình Dương | 75056 | Tầng 03, Tháp A, Toà nhà Trung Tâm Hành Chính, Phường Hoà Phú, Thành Phố Thủ Dầu Một (Thành phố Mới Bình Dương), tỉnh Bình Dương |
24 | Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh Bình Dương | 75057 | Tầng 09 – Tháp A – Tòa nhà trung tâm Hành chính tỉnh, phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
25 | Sở Xây Dựng Tỉnh Bình Dương | 75058 | Tầng 7 – Tháp A, Tòa Nhà Trung Tâm Hành Chính Tập Trung TỉnhĐường Lê Lợi, Phường Hòa Phú, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
26 | Sở Quy Hoạch & Kiến Trúc Tỉnh Bình Dương | 75059 | Tầng 7 – Tháp A, Tòa Nhà Trung Tâm Hành Chính Tập Trung TỉnhĐường Lê Lợi, Phường Hòa Phú, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
27 | Sở Y Tế Tỉnh Bình Dương | 75060 | Tầng 15, Tháp A, Trung tâm Hành chính tỉnh, Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
28 | Bộ Chỉ Huy Quân Sự Tỉnh Bình Dương | 75061 | Phú Lợi, Phường Phú Lợi, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. |
29 | Ủy Ban Dân Tộc Tỉnh Bình Dương | 75062 | Số 1, đường Quang Trung, phường Quốc Cường, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
30 | Ngân Hàng Nhà Nước Chi Nhánh Tỉnh Bình Dương | 75063 | 161 đường Phú lợi, phường Phú Lợi, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
31 | Ban Thanh Tra Tỉnh Bình Dương | 75064 | Tầng 5 – tháp B, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
32 | Trường Chính Trị Tỉnh Bình Dương | 75065 | Đường 30/4, phường Chánh Nghĩa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
33 | Cơ Quan Đại Diện Thông Tấn Xã Việt Nam Tỉnh Bình Dương | 75066 | Đang cập nhật |
34 | Đài Phát Thanh Và Truyền Hình Tỉnh Bình Dương | 75067 | Đại Lộ Bình Dương, P.Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
35 | Bảo Hiểm Xã Hội Tỉnh Bình Dương | 75070 | Số 17, Đường Lê Duẩn, Khu phố 2, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
36 | Chi Cục Thuế Tỉnh Bình Dương | 75078 | 328 Đại lộ Bình Dương, Phú Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
37 | Cục Hải Quan Tỉnh Bình Dương | 75079 | Số 439, đường Đồng Khởi, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
38 | Cục Thống Kê Tỉnh Bình Dương | 75080 | Số 63 Đoàn Thị Liên, P.Phú Lợi, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
39 | Kho Bạc Nhà Nước Tỉnh Bình Dương | 75081 | 184 Đại Lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
40 | Liên Hiệp Các Hội Khoa Học Và Kỹ Thuật Bình Dương | 75085 | Số 26 Đoàn Thị Liên, Phường Phú Lợi, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
41 | Liên Hiệp Các Tổ Chức Hữu Nghị Tỉnh Bình Dương | 75086 | Tầng 12A, tháp B, Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương; đường Lê Lợi, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
42 | Liên Hiệp Các Hội Văn Học Nghệ Thuật | 75087 | Số 52 Bạch Đằng, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
43 | Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Bình Dương | 75088 | Tầng 11, Tháp B, Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, tỉnh Bình Dương |
44 | Hội Nông Dân Tỉnh Bình Dương | 75089 | Tầng 9 – Tháp B, Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
45 | Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc Tỉnh Bình Dương | 75090 | Tầng 12B-Tháp B, Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương |
46 | Tỉnh Đoàn Tỉnh Bình Dương | 75091 | Đang cập nhật |
47 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Tỉnh Bình Dương | 75092 | Số 13 Ngô Văn Trị, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
48 | Hội Cựu Chiến Binh Tỉnh Bình Dương | 75093 | 100 đường Ngô Quyền, phường Phú Cường, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương |
Hướng dẫn cách kiểm tra mã Zip Bình Dương tại khu vực sinh sống
Muốn tra cứu mã Zip Bình Dương, bạn sẽ có 2 cách làm khác nhau để lựa chọn như sau:
Cách 1: Tra cứu mã Zip Bình Dương thủ công
- Bước 1: Bạn hãy xác định lại tên bưu điện trực thuộc thành phố, thị xã hoặc huyện lỵ mà mình muốn tra cứu mã Zip tại Bình Dương.
- Bước 2: Bạn hãy đối chiếu tên bưu cục trực thuộc đơn vị hành chính của Bình Dương trên bảng tra cứu được Liêng Tâm cung cấp sẽ có được kết quả như ý.
Cách 2: Tra cứu mã Zip Bình Dương bằng website
- Bước 1: Đầu tiên, bạn vẫn nên xác định lại đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Dương cần tra cứu mã Zip.
- Bước 2: Bạn hãy truy cập vào địa chỉ website rồi nhập tên đơn vị hành chính cần tra mã vào đó.
- Bước 3: Nhấn Enter để bắt đầu tra cứu mã Zip Bình Dương. Ngay sau đó, mã số này sẽ hiện ra cho bạn copy và sử dụng ngay lập tức.
Một số lưu ý quan trọng khi tra mã Zip Bình Dương cho mình
Trong quá trình tra cứu mã Zip Bình Dương, bạn cần lưu ý một số vấn đề quan trọng sau đây:
- Kiểm tra mạng Enternet kỹ lưỡng để đảm bảo rằng thiết bị điện tử của mình đang được kết nối mạng thông suốt. Đây là điều kiện cơ bản để bạn có thể truy cập vào bên trong các website tra mã Zip Bình Dương.
- Nhập chính xác tên của đơn vị hành chính cần tra cứu mã Zip. Đó phải là tên tiếng Việt có dấu.
- Nếu thông tin bạn nhập chính xác, website tra cứu sẽ trả về kết quả sau vài giây. Nếu thông tin không chính xác, trang web sẽ không trả về kết quả nào cả. Lúc này, bạn cần kiểm tra lại thật kỹ xem mình đã làm sai ở bước nào để chữa lỗi ngay nhé!
Trên đây là tất tần tật các mã Zip Bình Dương được quy định cho từng đơn vị hành chính riêng biệt và cả các cơ quan chức năng trên địa bản tỉnh lỵ. Bạn hãy bỏ túi ngay cho mình để có thể sử dụng trong trường hợp cần thiết!