Bảng tra cung mệnh can chi và ngũ hành

Tử Vi hay còn gọi là tử vi số là một hình thức bói toán vận mệnh con người được xây dựng dựa trên triết lý kinh dịch cùng với các thuyết âm dương, ngũ hành, Can Chi… bằng cách lập lá số tử vi, căn cứ vào giới tính và ngày tháng năm sinh âm lịch để lý giải những điều có thể sẽ xảy ra trong đời người. Hôm nay, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bảng tra cung mệnh can chi và ngũ hành để hiểu thêm về vấn đề này nhé!

Thế nào là cung mệnh

Bảng tra cung mệnh can chi và ngũ hành

Trước hết, chúng ta cần nắm được khái niệm cung mệnh. Cung mệnh hay còn được gọi Cung Phi được rút ra từ Cung Phi Bát Trạch trong Kinh Dịch và được tính từ ngũ hành, bát quái,….

Theo đó, cung mệnh của mỗi người sẽ khác nhau. Bảng tra cung mệnh gồm 3 yếu tố cơ bản sau đây:

  • Mệnh, bao gồm: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ;
  • Cung, bao gồm: cung Tốn thuộc hành Mộc; Càn, Đoài thuộc hành Kim; cung Chấn, cung Khảm thuộc hành Thủy; cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ; cung Ly thuộc hành Hỏa.
  • Hướng, bao gồm: Đông, Tây, Nam, Bắc, …

Bảng tra cung mệnh can chi và ngũ hành

Trong ngũ hành gồm có 05 mệnh đó là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi mệnh lại gồm các cung như: Mệnh Kim thuộc cung Càn, Đoài; mệnh Thổ thuộc cung Cấn, Khôn; mệnh Mộc thuộc cung Chấn, Tốn; mệnh Thủy thuộc cung Khảm; mệnh Hỏa thuộc cung Ly.

Khi muốn chọn tuổi làm ăn, tuổi kết duyên vợ chồng, xem hướng nhà, xem ngày giờ tốt xấu, lựa chọn màu sắc hoặc con số may mắn… thì ta cần phải căn cứ vào các cung, mệnh nêu trên để tra cứu. Dưới đây là bảng tra cứu cung, mệnh cho các năm sinh từ năm 1924 đến năm 2030.

Năm sinhTuổiMệnhMạngCung NamCung Nữ
1924Giáp TýKimHải Trung KimTốn MộcKhôn Thổ
1925Ất SửuKimHải Trung KimChấn MộcChấn Mộc
1926Bính DầnHỏaLư Trung HỏaKhôn ThổTốn Mộc
1927Đinh MãoHỏaLư Trung HỏaKhảm ThủyCấn Thổ
1928Mậu ThìnMộcĐại Lâm MộcLy HỏaCàn Kim
1929Kỷ TỵMộcĐại Lâm MộcCấn ThổĐoài Kim
1930Canh NgọThổLộ Bàng ThổĐoài KimCấn Thổ
1931Tân MùiThổLộ Bàng ThổCàn KimLy Hỏa
1932Nhâm ThânKimKiếm Phong KimKhôn ThổKhảm Thủy
1933Quý DậuKimKiếm Phong KimTốn MộcKhôn Thổ
1934Giáp TuấtHỏaSơn Đầu HỏaChấn MộcChấn Mộc
1935Ất HợiHỏaSơn Đầu HỏaKhôn ThổTốn Mộc
1936Bính TýThủyGiản Hạ ThủyKhảm ThủyCấn Thổ
1937Đinh SửuThủyGiản Hạ ThủyLy HỏaCàn Kim
1938Mậu DầnThổThành Đầu ThổCấn ThổĐoài Kim
1939Kỷ MãoThổThành Đầu ThổĐoài KimCấn Thổ
1940Canh ThìnKimBạch Lạp KimCàn KimLy Hỏa
1941Tân TỵKimBạch Lạp KimKhôn ThổKhảm Thủy
1942Nhâm NgọMộcDương Liễu MộcTốn MộcKhôn Thổ
1943Quý MùiMộcDương Liễu MộcChấn MộcChấn Mộc
1944Giáp ThânThủyTuyền Trung ThủyKhôn ThổTốn Mộc
1945Ất DậuThủyTuyền Trung ThủyKhảm ThủyCấn Thổ
1946Bính TuấtThổỐc Thượng ThổLy HỏaCàn Kim
1947Đinh HợiThổỐc Thượng ThổCấn ThổĐoài Kim
1948Mậu TýHỏaThích Lịch HỏaĐoài KimCấn Thổ
1949Kỷ SửuHỏaThích Lịch HỏaCàn KimLy Hỏa
1950Canh DầnMộcTùng Bách MộcKhôn ThổKhảm Thủy
1951Tân MãoMộcTùng Bách MộcTốn MộcKhôn Thổ
1952Nhâm ThìnThủyTrường Lưu ThủyChấn MộcChấn Mộc
1953Quý TỵThủyTrường Lưu ThủyKhôn ThổTốn Mộc
1954Giáp NgọKimSa Trung KimKhảm ThủyCấn Thổ
1955Ất MùiKimSa Trung KimLy HỏaCàn Kim
1956Bính ThânHỏaSơn Hạ HỏaCấn ThổĐoài Kim
1957Đinh DậuHỏaSơn Hạ HỏaĐoài KimCấn Thổ
1958Mậu TuấtMộcBình Địa MộcCàn KimLy Hỏa
1959Kỷ HợiMộcBình Địa MộcKhôn ThổKhảm Thủy
1960Canh TýThổBích Thượng ThổTốn MộcKhôn Thổ
1961Tân SửuThổBích Thượng ThổChấn MộcChấn Mộc
1962Nhâm DầnKimKim Bạch KimKhôn ThổTốn Mộc
1963Quý MãoKimKim Bạch KimKhảm ThủyCấn Thổ
1964Giáp ThìnHỏaPhú Đăng HỏaLy HỏaCàn Kim
1965Ất TỵHỏaPhú Đăng HỏaCấn ThổĐoài Kim
1966Bính NgọThủyThiên Hà ThủyĐoài KimCấn Thổ
1967Đinh MùiThủyThiên Hà ThủyCàn KimLy Hỏa
1968Mậu ThânThổĐại Trạch ThổKhôn ThổKhảm Thủy
1969Kỷ DậuThổĐại Trạch ThổTốn MộcKhôn Thổ
1970Canh TuấtKimThoa Xuyến KimChấn MộcChấn Mộc
1971Tân HợiKimThoa Xuyến KimKhôn ThổTốn Mộc
1972Nhâm TýMộcTang Đố MộcKhảm ThủyCấn Thổ
1973Quý SửuMộcTang Đố MộcLy HỏaCàn Kim
1974Giáp DầnThủyĐại Khe ThủyCấn ThổĐoài Kim
1975Ất MãoThủyĐại Khe ThủyĐoài KimCấn Thổ
1976Bính ThìnThổSa Trung ThổCàn KimLy Hỏa
1977Đinh TỵThổSa Trung ThổKhôn ThổKhảm Thủy
1978Mậu NgọHỏaThiên Thượng HỏaTốn MộcKhôn Thổ
1979Kỷ MùiHỏaThiên Thượng HỏaChấn MộcChấn Mộc
1980Canh ThânMộcThạch Lựu MộcKhôn ThổTốn Mộc
1981Tân DậuMộcThạch Lựu MộcKhảm ThủyCấn Thổ
1982Nhâm TuấtThủyĐại Hải ThủyLy HỏaCàn Kim
1983Quý HợiThủyĐại Hải ThủyCấn ThổĐoài Kim
1984Giáp TýKimHải Trung KimĐoài KimCấn Thổ
1985Ất SửuKimHải Trung KimCàn KimLy Hỏa
1986Bính DầnHỏaLư Trung HỏaKhôn ThổKhảm Thủy
1987Đinh MãoHỏaLư Trung HỏaTốn MộcKhôn Thổ
1988Mậu ThìnMộcĐại Lâm MộcChấn MộcChấn Mộc
1989Kỷ TỵMộcĐại Lâm MộcKhôn ThổTốn Mộc
1990Canh NgọThổLộ Bàng ThổKhảm ThủyCấn Thổ
1991Tân MùiThổLộ Bàng ThổLy HỏaCàn Kim
1992Nhâm ThânKimKiếm Phong KimCấn ThổĐoài Kim
1993Quý DậuKimKiếm Phong KimĐoài KimCấn Thổ
1994Giáp TuấtHỏaSơn Đầu HỏaCàn KimLy Hỏa
1995Ất HợiHỏaSơn Đầu HỏaKhôn ThổKhảm Thủy
1996Bính TýThủyGiản Hạ ThủyTốn MộcKhôn Thổ
1997Đinh SửuThủyGiản Hạ ThủyChấn MộcChấn Mộc
1998Mậu DầnThổThành Đầu ThổKhôn ThổTốn Mộc
1999Kỷ MãoThổThành Đầu ThổKhảm ThủyCán Thổ
2000Canh ThìnKimBạch Lạp KimLy HỏaCàn Kim
2001Tân TỵKimBạch Lạp KimCấn ThổĐoài Kim
2002Nhâm NgọMộcDương Liễu MộcĐoài KimCấn Thổ
2003Quý MùiMộcDương Liễu MộcCàn KimLy Hỏa
2004Giáp ThânThủyTuyền Trung ThủyKhôn ThổKhảm Thủy
2005Ất DậuThủyTuyền Trung ThủyTốn MộcKhôn Thổ
2006Bính TuấtThổỐc Thượng ThổChấn MộcChấn Mộc
2007Đinh HợiThổỐc Thượng ThổKhôn ThổTốn Mộc
2008Mậu TýHỏaThích Lịch HỏaKhảm ThủyCấn Thổ
2009Kỷ SửuHỏaThích Lịch HỏaLy HỏaCàn Kim
2010Canh DầnMộcTùng Bách MộcCấn ThổĐoài Kim
2011Tân MãoMộcTùng Bách MộcĐoài KimCấn Thổ
2012Nhâm ThìnThủyTrường Lưu ThủyCàn KimLy Hỏa
2013Quý TỵThủyTrường Lưu ThủyKhôn ThổKhảm Thủy
2014Giáp NgọKimSa Trung KimTốn MộcKhôn Thổ
2015Ất MùiKimSa Trung KimChấn MộcChấn Mộc
2016Bính ThânHỏaSơn Hạ HỏaKhôn ThổTốn Mộc
2017Đinh DậuHỏaSơn Hạ HỏaKhảm ThủyCấn Thổ
2018Mậu TuấtMộcBình Địa MộcLy HỏaCàn Kim
2019Kỷ HợiMộcBình Địa MộcCấn ThổĐoài Kim
2020Canh TýThổBích Thượng ThổĐoài KimCấn Thổ
2021Tân SửuThổBích Thượng ThổCàn KimLy Hỏa
2022Nhâm DầnKimKim Bạch KimKhôn ThổKhảm Thủy
2023Qúy MãoKimKim Bạch KimTốn MộcKhôn Thổ
2024Giáp ThìnHỏaPhú Đăng HỏaChấn MộcChấn Mộc
2025Ất TỵHỏaPhí Đăng HỏaKhôn ThổTốn Mộc
2026Bính NgọThủyThiên Hà ThủyKhảm ThủyCấn Thổ
2027Đinh MùiThủyThiên Hà ThủyLy HỏaCàn Kim
2028Mậu ThânThổĐại Trạch ThổCấn ThổĐoài Kim
2029Kỷ DậuThổĐại Trạch ThổĐoài KimCấn Thổ
2030Canh TuấtKimThoa Xuyến KimCàn KimLy Hỏa

Cách tính can chi theo năm sinh âm lịch

Can chi là sự kết hợp bởi 2 yếu tố tạo nên tuổi âm là: Thiên can và Địa chi. Trong đó:

  • Thiên can gồm có 10 yếu tố hợp thành đó là: Canh, Tân, Nhâm, Quý, Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ.
  • Địa chi gồm có 12 yếu tố tạo thành tương đương 12 con giáp đó là: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.

Theo đó, mỗi người đều có một can chi theo tuổi và nó sẽ phụ thuộc vào năm sinh. Bằng việc sử dụng tử vi để tính toán các quy luật của con số, hướng,… sẽ giúp bạn gặp may mắn cũng như tránh được một vận hành.

Cách tính này sẽ chỉ đúng với ngày sinh âm lịch, bạn có thể áp dụng cách tính can chi theo tuổi, đổi tuổi từ dương lịch sang âm lịch đơn giản sau đây:

Cách tính hàng can

Đối với hàng can: Bạn lấy số cuối của năm sinh đối chiếu với các số tương ứng của Thiên can được quy ước theo năm như sau: Canh – 0; Tân – 1, Nhâm – 2, Quý – 3, Giáp – 4, Ất – 5, Bính – 6, Đinh – 7, Mậu – 8; Kỷ – 9.

Cách tính hàng chi

Đối với hàng chi: Bạn lấy hai số cuối của năm sinh chia cho 12, số dư trong phép chia này sẽ là chi của năm đó và theo tứ tự cách chi như sau: Tí – 0; Sửu – 1, Dần – 2; Mão – 3, Thìn – 4, Tỵ – 5, Ngọ – 6, Mùi – 7, Thân – 8, Dậu – 9, Tuất – 10, Hợi – 11.

Theo đó, năm sinh âm lịch của bạn sẽ là Can + Chi. Ví dụ, nếu bạn sinh năm 1992, cách tính sẽ như sau:

  • Hàng Can: số cuối cùng của năm sinh sẽ là 2 tương ứng với Nhâm;
  • Hàng Chi: cần lấy 2 số cuối của năm sinh chia cho 12 tức: 92:12 = 7 dư 8. Số 8 ứng với tuổi Thân. Theo đó, năm sinh âm lịch của người sinh năm 1992 sẽ là Nhâm Thân.
Tra mệnh Can chi và Ngũ Hành
Tra mệnh Can chi và Ngũ Hành

Cách tính cung mệnh ngũ hành theo tuổi năm sinh

Như đã nêu trên, ngũ hành sẽ có 5 mệnh là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ ứng với mỗi năm sinh, mệnh ngũ hành sẽ khác nhau. Dựa vào Can Chi, bạn có thể tính mệnh ngũ hành dựa theo cách tính sau đây: Can + Chi = Mệnh. Nếu ra kết quả lớn hơn 5 thì bạn cần trừ đi 5 để ra mệnh.

Trong đó giá trị của Thiên can, Địa chi, Ngũ hành được quy ước như sau:

  • Thiên can: Giáp, Ất – 1; Bính, Đinh – 2, Mậu, Kỷ – 3; Canh, Tân – 4 và Nhâm, Quý – 5;
  • Địa chi: Tuổi Tý, Sửu, Ngọ, Mùi – 0; Dần, Mão, Thân, Dậu – 1; Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi – 2;
  • Ngũ hành: Kim – 1, Thủy – 2, Hỏa – 3, Thổ – 4, Mộc – 5.

Ví dụ: Bạn sinh năm 1999 áp dụng tuổi Can Chi có thể tính mệnh như sau: Kỷ +Mão  = 3 + 1 = 4 (mệnh Thổ). Do đó, tuổi Kỷ Mão sẽ thuộc mệnh Thổ theo ngũ hành.

Trên đây là bảng tra cung mệnh can chi và ngũ hành cũng như cách tính can chi, cung mệnh mà chúng tôi gửi đến bạn đọc. Hy vọng những thông tin chia sẻ nêu trên hữu ích quý độc giả.

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *